Lắp Đặt Máy Lạnh
LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TẠI NHÀ GIÁ RẺ
Xác định vị trí lắp đặt máy lạnh
* Lắp đặt dàn lạnh, cục nóng điều hòa (vị trí lắp dàn lạnh phải đạt thẩm mỹ, tránh hướng quạt thổi trực tiếp vào người. Vị trí lắp đặt dàn nóng phải thoáng mát)
Lắp giàn lạnh
* Lắp giá dàn lạnh: nên lắp giá dàn lạnh hơi nghiêng về bên phía đường nước ngưng một ít để dễ thoát nước
* Xác định vị trí khoan lỗ để đưa ống điều hòa ra ngoài ( lỗ khoan phải đẹp, kích thước phải chuẩn, khi lắp dàn lạnh lên không bị hở)
* Kết nối ống đồng vào dàn lạnh (ta thực hiện loe ống đồng sao cho đẹp đạt chuẩn, kết nối ống đồng vừa loa vào mặt lạnh)
* Nối dây điện, ống nước vào mặt lạnh của máy lạnh
* Đút bảo ôn vào ống đồng >> quận băng quấn thật chặt, kín ống đồng
* Đưa mặt lạnh lên giá ( lắp sao cho cân chỉnh máy lạnh)
Lắp giàn nóng
* Đo và đánh dáu khoảng cách lắp chân giá máy lạnh
* Khoan lỗ bắt, bắt vít chân giá cục nóng.
* Đưa cục nóng máy lạnh lên chân giá máy lạnh, bắt vít thật chặt để khi máy lạnh chạy không phát ra tiếng ồn.
* Kết nối ống đồng, dây điện từ mặt lạnh vào cục nóng (loe ống đồng, bắt rắc co vào cục nóng)
* Tiến hành hút chân không đường ống, thử kín
*Khi hút chân không xong ta mở khóa gas máy lạnh và sau đó cho máy chạy
Báo giá linh kiện và công lắp đặt máy lạnh:
Công lắp đặt máy lạnh
- Tháo dỡ máy lạnh 1HP - 2.0HP - 150.000 đến 200.000 đ/bộ
- Lắp máy lạnh 1.0 - 1.5 HP / Bộ: 200.000 đến 300.000 đ/bộ
- Lắp máy lạnh 2.0 - 2.5 HP/ Bộ: 300.000 đến 400.000 đ/ bộ
- Lắp máy lạnh 3.0 - 10HP báo giá khi tư vấn.
Ống đồng dẫn Gas loại tốt (Thái Lan) (Độ dày 0.61 - 0.71mm)
- 1.0 HP 100.000 đến 140.000đ/ mét
- 1.5 HP 140.000 đến 160.000 đ/mét
- 2.0 HP 150.000 đến 170.000 đ/mét
- 2.5 HP 180.000 đến 220.000 đ/mét
Dây điện CADIVI
- 1.0 - 1.5: Mét - 10.000đ - DAPHACO 9.000 đ/m
- 2.0 - 2.5: Mét - 15.000đ - DAPHACO 13.000 đ/m
Ống ruột gà
10.000đ/m
Đ/v ống nước Bình Minh (PVC) giá 20.000 đ/m, đã bao gồm thi công ống nổi
Chân cao su
50.000 đ/bộ (Sử dụng cho trường hợp máy không sử dụng Eke)
Hút chân không
Riêng đối với dòng máy lạnh inverter nếu có yêu cầu lắp đặt phụ thu 100.000 đ/ 1 máy
Hàn kết nối
50.000 đ/ 1 mẫu nối
Đối với trường hợp ống đồng đi âm sẵn hoặc thiếu ống đồng.
Vận chuyển quý khách phụ chi phí 100K/ bộ
Giá đỡ (Eke chuyên dụng)
- 120.000 - 140.000 đ/ bộ máy lạnh 1.0 HP - 2.0 HP
(Eke chuyên dụng đã bao gồm Tắc kê + Đinh ốc vít)
D.CB thường
- 1.0 HP - 2.5 HP: 50.000 đến 90.000 đ/bộ
Hãy liên hệ để được tư vấn báo giá trọn gói.
LỰA CHỌN CÔNG SUẤT MÁY LẠNH THÍCH HỢP VỚI THỂ TÍCH CĂN PHÒNG
Việc lựa chọn đúng công suất máy lạnh cho thể tích căn phòng sẽ giúp bạn cảm thấy hài lòng với không khi mát lạnh, nhưng vẫn tiết kiệm tối đa tiền điện. Vì vậy, LINH ĐAN PHÁT xin giới thiệu bảng công suất máy lạnh theo từng loại không gian sử dụng
Công suất | Gia đình | Café/Nhà hàng | Khách sạn | Văn phòng |
1 HP | 45 m3 | 30 m3 | 35 m3 | 45 m3 |
1.5 HP | 60 m3 | 45 m3 | 55 m3 | 60 m3 |
2 HP | 80 m3 | 60 m3 | 70 m3 | 80 m3 |
2.5 HP | 120 m3 | 80 m3 | 100 m3 | 120 m3 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THÁO LẮP, LẮP ĐẶT MÁY LẠNH
Dịch vụ tháo lắp, di dời máy lạnh trọn gói
Loại máy | Dịch vụ | Công suất | Đơn vị tính | Giá |
Treo tường (2 cục) | Tháo nguyên bộ | 1 - 1.5 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế |
2 - 2.5 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế | ||
Lắp nguyên bộ | 1 - 1.5 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế | |
2 - 2.5 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế | ||
Tủ đứng | Tháo nguyên bộ | 3 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế |
5 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế | ||
Lắp nguyên bộ | 3 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế | |
5 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế | ||
Âm trần | Tháo nguyên bộ | 3 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế |
5 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế | ||
Lắp nguyên bộ | 3 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế | |
5 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế | ||
Áp trần | Tháo nguyên bộ | 3 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế |
5 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế | ||
Lắp nguyên bộ | 3 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế | |
5 hp | Bộ | Báo giá theo khảo sát thực tế |
Dịch vụ tháo lắp Dàn nóng hoặc Dàn lạnh
10 Lý do để bạn gọi cho chúng tôi!
1. Nhanh chóng, sau 30 phút kỹ thuật viên sẽ có mặt;
2. Luôn phục vụ 24/7 kể cả ngày lễ và chủ nhật;
3. Cho bạn mượn máy sử dụng trong thời gian sửa chữa;
4. Bảo hành từ 1 đến 2 năm cho dịch vụ sửa chữa;
5. Cấp phiếu bảo hành, ghi rõ quy định và thời gian bảo hành;
6. Với 10 năm kinh nghiệm, Công ty sẽ giúp thiết bị của bạn chạy tốt và bền bỉ;
7. Đội ngũ kỹ thuật lành nghề, lịch sự sẽ làm bạn hài lòng;
8. Bạn sẽ tiết kiệm được chi phí, thời gian;
9. Miễn phí dịch vụ bảo trì cho khách hàng thân thiết;
10. Miễn phí các đợt khuyến mại, dịp lễ tết.
Bảng giá vật tư lắp đặt máy lạnh (Giá Tham Khảo)
Vật tư | Hình ảnh | Đơn giá | Ghi chú |
Ống đồng Ø 10/6 và Ø 12/6 | 120,000 đồng/mét | Áp dụng cho máy lạnh 1HP-2HP
| |
Ống đồng Ø 16/6 | 170,000 đồng/mét | Áp dụng cho tất cả máy lạnh 2.5HP trở lên, | |
Giá đỡ cục nóng (EKE) | 100,000 đồng/cặp |
| |
Dây điện nguồn Ø 2mm (dây đơn Daphaco) | 8,000 đồng/mét |
| |
CB 1 pha 20A, 30A | 50,000 đồng/cái |
| |
Ống thoát nước mềm (dành cho máy lạnh) | 6,000 đồng / mét |
| |
Ống nước PVC Ø 21 – Ø 27 | 15,000 đồng/mét | Bao gồm Keo dán ống PVC, Băng keo lụa (Cao su non) | |
Chân đế cao su máy lạnh | 40,000 đồng/bộ | Bao gồm bù lon, ốc gắn chân máy |
Mọi chi tiết liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM DV ĐIỆN LẠNH HUY NHÂN
576 Hồ Học Lãm, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân
ĐT: 0988769553
Email: Buiminhba82@gmail.com
website: suamaylanh247.com